Được xem là dòng xe quốc dân của xe ô tô phân khúc hạng A dòng sản phẩm I10 của nhà Hyundai được đánh giá là dòng xe phù hợp với túi tiền của người dân nhất hiện nay với giá cả phải chăng công năng sử dụng hợp lý, nhỏ gọn sau này chuyển đổi vẫn giữ được giá trị của xe chính vì việc giữ giá như thế mà những chiếc xe đầu tiên của khách hàng Gran I10 luôn được xem là sử lựa chọn tuyệt vời không chỉ cho chị em mà còn cho anh em. Để hướng tới chuyển đổi những dòng xe cao cấp hơn trong thời gian tới. Nắm Bắt được nhu cầu đó Hyundai Ninh Bình luôn nhập rất nhiều I10 từ nhà Máy Hyundai Thành Công Ninh Bình để cung cấp ra địa bàn toàn tỉnh cũng như các tỉnh lân cận như Hà Nam, Hoà Bình, Nam Đinh, Thanh Hoá cũng như các tỉnh thành khác nhằm phục vụ nhu cầu cấp bách của quý khách hàng.
Hyundai Ninh Bình Tính Chi Phí Tối Thiểu Trả Góp Xe I10 2022 Toàn Quốc
Hyundai i10 2022 All New được phát triển từ Concept “Rhythmical Tension” được đề ra và duy trì trong suốt quá trình thiết kế ngoại thất của xe. Các dường cong nhẹ kết hợp với các góc cắt vát sắc nét tạo sự hấp dẫn lôi cuốn thu hút mọi ánh nhìn.
Phần nội thất thiết kế 2 tông màu Đen – Đỏ cùng các phần ốp nhựa thiết kế dạng tổ ong 3D tạo sự kích thích cho thị giác tràn ngập phấn khởi. Các chi tiết được thiết kế hài hòa, bố trí hợp lý giúp không gian trong xe ô tô trở nên rộng rãi hơn
Giá xe Hyundai i10 2022 mới nhất tháng 9 trên toàn quốc
Hyundai Ninh Bình Tính Chi Phí Tối Thiểu Trả Góp Xe I10 2022 Toàn Quốc
Giá xe Hyundai i10 2022 được phân phối chính hãng với đủ các phiên bản:
– Hyundai i10 MT Base: 360.000.000 VNĐ
– Hyundai i10 MT: 405.000.000 VNĐ
– Hyundai i10 AT: 435.000.000 VNĐ
– Hyundai i10 Sedan MT Base: 380.000.000 VNĐ
– Hyundai i10 Sedan MT: 425.000.000 VNĐ
– Hyundai i10 Sedan AT: 455.000.000 VNĐ
Chính sách khuyến mãi khi mua xe Hyundai i10 tháng 9/2022 trên toàn quốc
Hyundai Ninh Bình Tính Chi Phí Tối Thiểu Trả Góp Xe I10 2022 Toàn Quốc
– Hỗ trợ trả góp lên đến 90% tối đa 8 năm
– Lãi xuất chỉ 0,7% – 0.8%. Dư nợ giảm dần
– Tặng thẻ bảo hành VIP
– Tặng phụ kiện chính hãng
– Và nhiều phần quà hấp dẫn kèm theo
Giá lăn bánh Hyundai i10 2022 bao nhiêu trên toàn quốc
Hyundai Ninh Bình Tính Chi Phí Tối Thiểu Trả Góp Xe I10 2022 Toàn Quốc
Giá lăn bánh Hyundai i10 2022 các phiên bản áp thuế trước bạ tại Hà Nội 12%, Hồ Chí Minh 10% và các thành phố khác 10% như sau:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở TP. HCM | Giá lăn bánh ở tỉnh khác |
i10 1.2 MT Base | 360.000.000 | 429.000.000 | 370.000.000 | 402.000.000 |
i10 1.2 MT | 405.000.000 | 480.000.000 | 420.000.000 | 451.000.000 |
i10 1.2 AT | 435.000.000 | 513.000.000 | 468.000.000 | 485.000.000 |
i10 1.2 MT Sedan Base | 380.000.000 | 451.000.000 | 379.000.000 | 507.000.000 |
i10 1.2 MT Sedan | 425.000.000 | 502.000.000 | 425.000.000 | 474.000.000 |
i10 1.2 AT Sedan | 455.000.000 | 535.000.000 | 462.000.000 | 452.000.000 |
Hyundai Ninh Bình Tính Chi Phí Tối Thiểu Trả Góp Xe I10 2022 Toàn Quốc
Hướng dẫn mua trả góp xe Hyundai i10 trên toàn quốc
Bảng tính tiền lãi khi mua xe Hyundai i10 2022 trả góp: đây là bảng giá xe trả góp i10 tạm tính để quý khách hình dung ra mức tiền cần chuẩn bị để mua xe trả góp
Tham khảo bảng tính khi mua xe i10 2022 Trả góp trong 5 năm:
Tiêu chuẩn xe | i10 1.2 MT Base | i10 1.2 MT | i10 1.2 AT | i10 1.2 MT Sedan Base | i10 1.2 MT Sedan | i10 1.2 AT Sedan |
Giá xe ( triệu) | 360 | 405 | 435 | 380 | 425 | 455 |
Vay tiền (vay 80%) | 288 | 324 | 348 | 304 | 340 | 364 |
Lãi suất / 1 tháng | 0,65% | 0,65% | 0,65% | 0,65% | 0,65% | 0,65% |
Tiền gốc trả hàng tháng | 4.8 | 5.4 | 5.8 | 5 | 5.6 | 6 |
Tiền lãi cuối tháng | 1.8 | 2.1 | 2.2 | 1.9 | 2.2 | 2.3 |
Tổng tiền trả trong tháng (triệu) | 6.6 | 7.5 | 8 | 6.4 | 7.8 | 8.3 |
Hyundai Ninh Bình Tính Chi Phí Tối Thiểu Trả Góp Xe I10 2022 Toàn Quốc