Chương trình khuyến mại của Toyota Việt Nam trong tháng 11.
Theo đó, từ ngày 1 đến hết ngày 30/11/2023 khách hàng mua xe Vios, Veloz Cross và Avanza Premio (Tất cả các phiên bản) sẽ nhận được ưu đãi 50% lệ phí trước bạ và gói hỗ trợ lãi suất ưu đãi chỉ từ 0%/năm cố định trong 6 tháng đầu từ Công ty Tài chính Toyota Việt Nam.
Với mức hỗ trợ trên, khách hàng mua Vios G được giảm tương 30 triệu đồng, Vios E- CVT giảm 26,5 triệu đồng, Vios E-MT giảm 24 triệu đồng; khách hàng mua Veloz Cross CVT Top được giảm tương 35 triệu đồng, Veloz Cross CVT là 33 triệu đồng; khách hàng mua Avanza Premio CVT được giảm tương đương 30 triệu đồng và Avanza Premio MT được giảm tương đương 28 triệu đồng.
Trong khi đó, khách hàng mua xe Yaris Cross (Tất cả các phiên bản) sẽ nhận được ưu đãi 100% lệ phí trước bạ, 2 năm bảo hiểm thân vỏ Toyota Gói Vàng và gói hỗ trợ lãi suất ưu đãi chỉ từ 0%/năm cố định trong 6 tháng đầu từ Công ty Tài chính Toyota Việt Nam, tương đương 86 triệu đồng cho phiên bản Yaris Cross HEV và 73 triệu đồng cho phiên bản Yaris Cross.
Chi tiết bảng giá xe Toyota tháng 11/2023 cùng với các chương trình khuyến mãi đi kèm:
Dòng xe | Mô tả | Giá bán (đã có VAT) | Ưu đãi tháng 11/2023 |
Toyota Raize: | |||
Raize (1 tông màu Đen, Đỏ) | 5 chỗ ngồi Hộp số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 998 cc |
552.000.000 VNĐ | |
Raize (Trắng ngọc trai & 2 tông màu) | 5 chỗ ngồi Hộp số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 998 cc |
560.000.000 VNĐ | |
Raize (2 tông màu trắng ngọc trai/đen) | 5 chỗ ngồi Hộp số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 998 cc |
563.000.000 VNĐ | |
Toyota Corolla Cross: | |||
Corolla Cross 1.8HEV (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi Hộp số tự động vô cấp CVT Động cơ Hybrid (xăng + điện) dung tích 1798 cc |
963.000.000 VNĐ | |
Corolla Cross 1.8HEV (các màu khác | 5 chỗ ngồi Hộp số tự động vô cấp CVT Động cơ Hybrid (xăng + điện) dung tích 1798 cc |
955.000.000 VNĐ | |
Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi Số tự động CVT vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798cc |
868.000.000 VNĐ | |
Corolla Cross 1.8V (các màu khác) | 5 chỗ ngồi Số tự động CVT vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798cc |
860.000.000 VNĐ | |
Corolla Cross 1.8G (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi Số tự động CVT vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798cc |
763.000.000 VNĐ | |
Corolla Cross 1.8G (các màu khác) | 5 chỗ ngồi Số tự động CVT vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798cc |
755.000.000 VNĐ | |
Toyota Yaris Cross Hybrid: | |||
Yaris Cross Hybrid màu Trắng ngọc trai/Đen Ngọc lam/Đen, Cam/ Đen |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1.496 cm3 | 850,000,000 |
– 100% lệ phí trước bạ
– 2 năm bảo hiểm thân vỏ Toyota Gói Vàng – Gói hỗ trợ lãi suất ưu đãi chỉ từ 0%/ năm cố định trong 6 tháng đầu từ Công ty Tài chính Toyota Việt Nam. |
Yaris Cross Hybrid màu trắng ngọc trai | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1.496 cm3 | 846,000,000 | |
Toyota Yaris Cross Hybrid màu đen | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1.496 cm3 | 838,000,000 | |
Yaris Cross Xăng màu Trắng ngọc trai/Đen Ngọc lam/Đen, Cam/ Đen |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1.496 cm3 | 742,000,000 | |
Yaris Cross Xăng trắng ngọc trai | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1.496 cm3 | 738,000,000 | |
Yaris Cross Xăng đen | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1.496 cm3 | 730,000,000 | |
Toyota Vios: | |||
Vios 1.5G-CVT | 5 chỗ ngồi Hộp số CVT Động cơ xăng dung tích 1.496cc |
592.000.000 VNĐ |
– 50% lệ phí trước bạ
– Gói hỗ trợ lãi suất ưu đãi chỉ từ 0%/ năm cố định trong 6 tháng đầu từ Công ty Tài chính Toyota Việt Nam. |
Vios 1.5E-CVT | 5 chỗ ngồi Hộp số CVT Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
528.000.000 VNĐ | |
Vios 1.5E-MT | 5 chỗ ngồi Số sàn 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1.496cc |
479.000.000 VNĐ | |
Corolla Altis: | |||
Corolla Altis 1.8HEV (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVT Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 1798 cc |
868.000.000 VNĐ | |
Corolla Altis 1.8HEV (các màu khác) | 5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVT Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 1798 cc |
860.000.000 VNĐ | |
Corolla Altis 1.8V (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
773.000.000 VNĐ | |
Corolla Altis 1.8V (các màu khác) | 5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
765.000.000 VNĐ | |
Corolla Altis 1.8G (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 1 vùng Số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
727.000.000 VNĐ | |
Corolla Altis 1.8G | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 1 vùng, số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
719.000.000 VNĐ | |
Toyota Camry: | |||
Camry 2.5HV (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập, số tự động vô cấp E-CVT Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 2487cc |
1.503.000.000 VNĐ | |
Camry 2.5HV (các màu khác) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập Số tự động vô cấp E-CVT Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 2487cc |
1.495.000.000 VNĐ | |
Camry 2.5Q (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập Số tự động 8 cấp/8AT Động cơ xăng dung tích 2487cc |
1.413.000.000 VNĐ | |
Camry 2.5Q (các màu khác) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập Số tự động 8 cấp/8AT Động cơ xăng dung tích 2487cc |
1.405.000.000 VNĐ | |
Camry 2.0Q (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1987cc |
1.228.000.000 VNĐ | |
Camry 2.0Q (các màu khác) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1987cc |
1.220.000.000 VNĐ | |
Camry 2.0G (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1987cc |
1.113.000.000 VNĐ | |
Camry 2.0G (các màu khác) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 1987cc |
1.105.000.000 VNĐ | |
Toyoa Innova Coss: | |||
Innova Cross phiên bản Xăng |
8 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cm3 | Từ 810.000.000 | |
Innova Cross phiên bản Hybrid |
7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ Hybrid dung tích 1.987 cm3 | Từ 990.000.000 | |
Toyota Veloz Cross: | |||
Veloz Cross CVT Top (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc |
706.000.000 VNĐ |
– 50% lệ phí trước bạ
– Gói hỗ trợ lãi suất ưu đãi chỉ từ 0%/ năm cố định trong 6 tháng đầu từ Công ty Tài chính Toyota Việt Nam. |
Veloz Cross CVT Top | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc |
698.000.000 VNĐ | |
Veloz Cross CVT (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc |
666.000.000 VNĐ | |
Veloz Cross CVT | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc |
658.000.000 VNĐ | |
Toyota Avanza: | |||
Avanza Premio CVT | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc |
598.000.000 VNĐ |
– 50% lệ phí trước bạ
– Gói hỗ trợ lãi suất ưu đãi chỉ từ 0%/ năm cố định trong 6 tháng đầu từ Công ty Tài chính Toyota Việt Nam. |
Avanza Premio MT | 7 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc |
558.000.000 VNĐ | |
Toyota Fortuner: | |||
Fortuner 2.4MT 4×2 | 7 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp Động cơ dầu, dung tích 2393 cc, 4×2 |
1.026.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.8AT 4×4 | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4×4 |
1.434.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.8AT 4×4 (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4×4 |
1.442.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.4 AT 4×2 | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4×2 |
1.118.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.4 AT 4×2 (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4×2 |
1.126.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.7AT 4×2 | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4×2 |
1.229.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.7AT 4×2 (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4×2 |
1.237.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.7AT 4×4 | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4×4 |
1.319.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.7AT 4×4 (Trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4×4 |
1,327,000,000 VNĐ | |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4×2 |
1.259.000.000 VNĐ | |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (Trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4×2 |
1.267.000.000 VNĐ | |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4×4 |
1.470.000.000 VNĐ | |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (Trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4×4 |
1.478.000.000 VNĐ | |
Toyota Alphard: | |||
Alphard luxury (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi Số tự động 8 cấp Động cơ xăng dung tích 3.456cm3 |
4.381.000.000 VNĐ | |
Alphard luxury | 7 chỗ ngồi Số tự động 8 cấp Động cơ xăng dung tích 3.456cm3 |
4.370.000.000 VNĐ | |
Toyota Land Cruiser Prado: | |||
Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2.694cc, 4×4 | 2.639.000.000 VNĐ | |
Land Cruiser Prado (các màu khác) | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.694cc, 4×4 |
2.628.000.000 VNĐ | |
Land Cruiser (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi Số tự động 10 cấp Động cơ xăng turbo kép, dung tích 3445 cc, 4×4 |
4.297.000.000 VNĐ | |
Land Cruiser (các màu khác) | 7 chỗ ngồi Số tự động 10 cấp Động cơ xăng turbo kép, dung tích 3445 cc, 4×4 |
4.286.000.000 VNĐ | |
Toyota Hilux: | |||
Hilux 2.4 4×2 AT (các màu khác) | Ô tô tải Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4×2 |
852.000.000 VNĐ | |
Hilux 2.4 4×2 AT (Trắng ngọc trai) | Ô tô tải Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4×2 |
860.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán. Để có thông tin giá bán chính xác nhất, khách hàng nên chủ động tới các đại lý để có giá cụ thể.
Các chi phí để sở hữu ô tô mới bao gồm:
– Giá bán xe:
– Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
– Phí trước bạ đối với ô tô điện hoàn toàn miễn phí. Với xe động cơ đốt trong phí đăng kí lần đầu là 10% – 12% giá trị xe. Cụ thể, Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ là 12%; Hà Tĩnh 11%; các tỉnh thành còn lại là 10%. Riêng xe bán tải, ở mức 6% – 9%, tuỳ từng địa phương.
– Phí biển số: Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, các thành phố trực thuộc trung ương khác và các thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã có mức thu 1 triệu đồng. Các khu vực khác có mức thu là 200.000 đồng.
– Phí bảo trì đường bộ đối với xe chở người dưới 10 chỗ đăng kí tên cá nhân là 130.000đồng/tháng, tương đương 1,560 triệu đồng/năm và được tính theo chu kỳ đăng kiểm của xe.
– Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc đối với xe từ 6 chỗ trở xuống là 480.700 đồng (đã có thuế GTGT) và loại từ 6 – 11 chỗ là 873.400 đồng.